Khối thi đại học và tổ hợp khối đại học là hai khái niệm rất quen thuộc đối với các học sinh phổ thông tại Việt Nam. Đây là những thuật ngữ liên quan đến kỳ thi tuyển sinh đại học, một bước ngoặt quan trọng trong cuộc đời của mỗi học sinh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về khối thi đại học và tổ hợp khối đại học, từ các kiến thức cơ bản đến những kinh nghiệm, chuyên môn, quyền lực và niềm tin cần có để đạt được thành công trong kỳ thi này.
Khối Thi Đại Học
Khái niệm
Khối thi đại học là một trong ba hình thức đăng ký dự thi đại học tại Việt Nam, cùng với xét tuyển theo học bạ và xét tuyển thẳng. Theo quy định, khối thi đại học gồm ba môn thi: Toán, Lý, Hóa. Học sinh được phép chọn thi từ 1 đến 3 môn trong khối này tùy vào ngành họ muốn đăng ký.
Khối thi đại học và tổ hợp khối đại học là hai thuật ngữ quen thuộc và rất quan trọng trong kỳ thi tuyển sinh đại học. Với các kiến thức cơ bản, học sinh có thể lựa chọn phù hợp với ngành học mình muốn đăng ký và có những chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi tuyển sinh. Ngoài ra, để đạt được thành công trong kỳ thi này, học sinh cần phải có những kinh nghiệm, chuyên môn, quyền lực và niềm tin vào bản thân.
Với kinh nghiệm, học sinh cần phải ôn tập thuận thục các kiến thức cơ bản của môn học và giải đề thi tương đương với kỳ thi. Với chuyên môn, học sinh cần phải hiểu rõ cấu trúc đề thi và biết cách làm bài thi để giảm thiểu sai sót và tăng khả năng đạt điểm cao. Với quyền lực, học sinh cần phải duy trì sức khỏe tốt và tập trung hoàn toàn vào kỳ thi để đạt được kết quả tốt nhất. Và cuối cùng, với niềm tin vào bản thân, học sinh sẽ có thể vượt qua áp lực và tự tin đối đầu với kỳ thi đại học.
Tóm lại, khối thi đại học và tổ hợp khối đại học là hai khái niệm quan trọng trong kỳ thi tuyển sinh đại học. Với các kiến thức cơ bản, kinh nghiệm, chuyên môn, quyền lực và niềm tin vào bản thân, học sinh sẽ có thể đạt được thành công trong kỳ thi này. Chúc các bạn may mắn và thành công!
Có thể bạn chưa biết :
- Cách tính điểm trung bình môn học kỳ 1, học kỳ 2 nhanh nhất
- Top Các Trường Đại Học ở Cần Thơ Tới Năm 2023,2024
- Top 7 Đại Học Tốt Ở Hà Nội – Danh Sách Trường Đại Học Tại Hà Nội
- Giờ Làm Việc Ngân Hàng Việt Nam – 1 Số Lịch Làm Việc Các Ngân Hàng Việt Nam
Các cách lựa chọn môn thi
Học sinh có thể lựa chọn các cách thi trong khối thi đại học như sau:
- Thi 3 môn: Toán, Lý, Hóa.
- Thi 2 trong 3 môn: Toán, Lý, Hóa.
- Thi 1 trong 3 môn: Toán, Lý, Hóa.
Với cách thi 2 hoặc 3 môn, tổng điểm 3 môn sẽ được tính trung bình cộng để đưa ra điểm xét tuyển.
Điểm quy đổi
Điểm quy đổi trong khối thi đại học được tính theo công thức sau:
- Nếu thi 3 môn: Toán, Lý, Hóa, điểm thành phần sẽ được tính trên thang điểm 30 và tổng số điểm tối đa là 90.
- Nếu thi 2 trong 3 môn: Toán, Lý, Hóa, điểm thành phần sẽ được tính trên thang điểm 30. Tổng số điểm tối đa là 60 nếu thi 2 môn, 30 nếu thi 1 môn.
- Nếu thi 1 trong 3 môn: Toán, Lý, Hóa, điểm thành phần sẽ được tính trên thang điểm 30. Tổng số điểm tối đa là 30.
Tổ Hợp Khối Đại Học
Khái niệm
Tổ hợp khối đại học là một cách lựa chọn phổ biến cho các học sinh khi đăng ký dự thi đại học tại Việt Nam. Tổ hợp khối đại học là sự kết hợp giữa các khối thi đại học khác nhau để đăng ký vào các ngành học mà học sinh muốn.
Các tổ hợp khối đại học phổ biến
Các tổ hợp khối đại học phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay gồm có:
- Khối A: Toán, Lý, Hóa.
- Khối A1: Toán, Lý, Tiếng Anh.
- Khối A2: Toán, Hóa, Tiếng Anh.
- Khối B: Toán, Hóa, Sin ### Lý
Học sinh chọn khối A sẽ phải thi Toán, Lý và Hóa. Tuy nhiên, đôi khi có học sinh không thích môn Hóa và muốn thay thế bằng môn Lý. Vì vậy, tổ hợp khối A1 là sự lựa chọn phù hợp cho những học sinh đó. Với tổ hợp khối A1, học sinh sẽ phải thi Toán, Lý và Tiếng Anh. Điểm số của 3 môn này sẽ được tính trung bình cộng để xét tuyển vào các ngành học.
Sinh
Khối B gồm 3 môn thi: Toán, Hóa và Sinh. Tổ hợp khối B1 là sự kết hợp giữa khối B và môn Lý. Với tổ hợp khối B1, học sinh sẽ phải thi Toán, Lý và Hóa hoặc Sinh. Tổng điểm của 3 môn này sẽ được tính trung bình cộng để xét tuyển.
Sử – Địa – Ngữ Văn
Khối C gồm 3 môn thi: Sử, Địa và Ngữ Văn. Tuy nhiên, khối C không được ưa chuộng bằng khối A và B. Tổ hợp khối D là sự kết hợp giữa khối C và môn Toán. Với tổ hợp khối D, học sinh sẽ phải thi Toán và 2 trong 3 môn: Sử, Địa hoặc Ngữ Văn. Tổng điểm của 3 môn này sẽ được tính trung bình cộng để xét tuyển.
Các câu hỏi thường gặp
Khối thi đại học
1. Tôi có thể chọn thi bao nhiêu môn trong khối thi đại học?
Học sinh có thể chọn thi từ 1 đến 3 môn trong khối thi đại học.
2. Tôi nên chọn thi bao nhiêu môn trong khối thi đại học?
Tùy vào ngành học mà bạn muốn đăng ký, bạn có thể lựa chọn thi 1, 2 hoặc 3 môn trong khối thi đại học.
3. Tổng số điểm tối đa trong khối thi đại học là bao nhiêu?
Nếu thi 3 môn: Toán, Lý, Hóa, tổng số điểm tối đa là 90. Nếu thi 2 môn: Toán, Lý hoặc Toán, Hóa hoặc Lý, Hóa, tổng số điểm tối đa là 60. Nếu thi 1 môn: Toán, Lý hoặc Toán, Hóa hoặc Lý, Hóa, tổng số điểm tối đa là 30.
Tổ hợp khối đại học
1. Tổ hợp khối đại học là gì?
Tổ hợp khối đại học là sự kết hợp giữa các khối thi đại học khác nhau để đăng ký vào các ngành học mà học sinh muốn.
2. Có những tổ hợp khối đại học nào phổ biến tại Việt Nam?
Các tổ hợp khối đại học phổ biến tại Việt Nam hiện nay gồm có khối A, A1, A2, B, B1, C và D.
Danh sách các khối thi đại học A, B, C, D và mã tổ hợp mới nhất?
Tổ hợp khối A:
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lí , Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Tổ hợp khối B:
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Tổ hợp khối C:
C00 | Văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Văn, Toán, Vật lí |
C02 | Văn, Toán, Hóa học |
C03 | Văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Văn, Toán, Địa lí |
C05 | Văn, Vật lí, Hóa học |
C06 | Văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
C09 | Văn, Vật lí, Địa lí |
C10 | Văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Văn, Sinh học, Địa |
C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
C15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 | Văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
C17 | Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 | Văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 | Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Tổ hợp khối D:
D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
D02 | Văn, Toán, tiếng Nga |
D03 | Văn, Toán, tiếng Pháp |
D04 | Văn, Toán, tiếng Trung |
D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 | Văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D54 | Văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D61 | Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
Tổ hợp khối H:
H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
H01 | Toán, Văn, Vẽ |
H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
H05 | Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
H06 | Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối V:
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học |
V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối R:
Khối R00 | Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R01 | Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R02 | Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R03 | Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R04 | Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
Khối R05 | Văn, anh, năng khiếu báo chí |
Khối R06 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí |
Khối R07 | Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R08 | Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R09 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R11 | Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R12 | Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R13 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R15 | Văn, toán, năng khiếu báo chí |
Khối R16 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí |
Khối R17 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R18 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R19 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí |
Khối R20 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R21 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R22 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R23 | Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R24 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R25 | Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R26 | Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Tổ hợp khối M:
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa |
M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Tổ hợp khối N:
N00 | Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N01 | Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
N02 | Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
N03 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N04 | Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
N05 | Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N06 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N07 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N08 | Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
N09 | Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Tổ hợp khối T:
T00 | Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
T01 | Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
T02 | Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao |
T03 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T04 | Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
T05 | Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
T07 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T08 | Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |