Đại Học Tôn Đức Thắng – Điểm chuẩn và học phí năm 2023 -2024

Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là một trường đại học công lập của Việt Nam. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ toàn diện. Trường hiện có tổng cộng năm cơ sở tại bốn thành phố khác nhau gồm TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau.

 

dai hoc ton duc thangGiới Thiệu Chung

Hiện trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU đang được xếp hạng TOP 500 đại học hàng đầu thế giới theo THE World University Rankings, TOP 700 thế giới theo Academic Ranking of World Universities, TOP 200 Châu Á theo QS-Asia University Rankings , TOP 200 Trường đại học phát triển bền vững nhất thế giới theo UI Greenmetric World University Ranking và TOP 400 thế giới theo đánh giá của US News & World Report Rankings.

Chương trình đào tạo tại trường đại học Tôn Đức Thắng

  • Đào tạo ngắn hạn
  • Cao đẳng
  • Đại học: 40 ngành đào tạo
  • Sau đại học: 26 ngành đào tạo Tiến sĩ, 18 ngành đào tạo Thạc sĩ  Cơ sở vật chất & quy mô đào tạo
  • Số cơ sở: 6
  • Tổng diện tích đất: 108.1 ha
  • Tổng số sinh viên: 22,567
  • Tổng số học viên sau đại học: 1,225
  • Tổng số giảng viên, viên chức: 1,343
  • Số Khoa: 17 khoa đào tạo
  • Số giáo sư, chuyên gia nước ngoài đang hợp tác, làm việc với Trường: 203
  • Số sinh viên quốc tế đến học tập, trao đổi văn hóa tại Trường: 3,939

Xem thêm :

Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020 

(thang 40)

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)
1 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H02 30 24.5
2 Thiết kế đồ hoạ 7210403 H00, H01, H02 60 30
3 Thiết kế thời trang 7210404 H00, H01, H02 30 25
4 Thiết kế nội thất 7580108  H02, V00, V01 120 27
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D11 180 33.25
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, D11, D55 100 31.5
7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301 A01, D01, T00, T01 140 29.75
8 Golf 7810302 A01, D01, T00, T01 30
9 Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01 100 33.5
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01 70 35.25
11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101 A00, A01, D01 60 34.25
12 Marketing 7340115 A00, A01, D01 60 35.25
13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 7340101N A00, A01, D01 60 34.25
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 125 33.5
15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408 A00, A01 C01, D01 110 29
16 Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 70 33.25
17 Xã hội học 7310301 A01, C00, C01, D01 80 29.25
18 Công tác xã hội 7760101 A01, C00, C01, D01 40 24
19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 7310630 A01, C00, C01, D01 90 31.75
20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q A01, C00, C01, D01 100 31.75
21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hoá xã hội Việt Nam) 7310630N 31.75
22 Bảo hộ lao động 7850201 80 24
23 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08 100 24
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406 A00, B00, D07, D08 60 24
25 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D01 60 24
26 Thống kê 7460201 A00, A01, D01 60 24
27 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01 120 33.75
28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01 100 33
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01 100 34.5
30 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, B00, D07 200 28
31 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08 120 27
32 Kiến trúc 7580101 V00, V01 120 25.5
33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 A00, A01, V00, V01 40
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01 140 27.75
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01 40 24
36 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01 140 28
37 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01 130 28
38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, C01 130 31.25
39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01 100
40 Dược học 7720201 A00, B00, D07 150 33
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 
1 Ngôn ngữ Anh F7220201 D01, D11 100 30.75
2 Kế toán F7340301 A00, A01, C01, D01 120 27.5
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) F7340101 A00, A01, D01 40 33
4 Marketing F7340115 A00, A01, D01 70 33
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) F7340101N A00, A01, D01 40 31.5
6 Kinh doanh quốc tế F7340120 A00, A01, D01 40 33
7 Tài chính – Ngân hàng F7340201 A00, A01, D01, D07 90 29.25
8 Luật F7380101 A00, A01, C00, D01 100 24
9 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q A01, C00, C01, D01 90 28
10 Công nghệ sinh học F7420201 A00, B00, D08 60 24
11 Khoa học máy tính F7480101 A00, A01, D01 80 30
12 Kỹ thuật phần mềm F7480103 A00, A01, D01 110 31.5
13 Kỹ thuật xây dựng F7580201 A00, A01, C01 30 24
14 Kỹ thuật điện F7520201 A00, A01, C01 40 24
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207 A00, A01, C01 30 24
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá F7520216 A00, A01, C01 80 24
17 Thiết kế đồ hoạ F7210403 H00, H01, H02 30 24
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH 
1 Marketing FA7340115 A00, A01, D01 20 22.5
2 Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) FA7340101N A00, A01, D01 20 25
3 Kinh doanh quốc tế FA7340120 A00, A01, D01 20
4 Ngôn ngữ Anh FA7720201 D01, D11 50
5 Công nghệ sinh học FA7420201 A00, B00, D08 20
6 Khoa học máy tính FA7480101 A00, A01, D01 20 24
7 Kỹ thuật phần mềm FA7480103 A00, A01, D01 20 24
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá FA7520216 A00, A01, C01 20
9 Kỹ thuật xây dựng FA7580201 A00, A01, C01 15
10 Kế toán FA7340301 A00, A01, C01, D01 20 24
11 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q A01, C00, C01, D01 20
12 Tài chính – Ngân hàng FA7340201 A00, A01, D01, D07 20 24
D. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ NHA TRANG TDTU
1 Ngôn ngữ Anh N7720201 D01, D11 35 26
2 Marketing N7340115 A00, A01, D01 30 26
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) N7340101N A00, A01, D01 30 26
4 Kế toán N7340301 A00, A01, C01, D01 20 25
5 Luật N7380101 A00, A01, C00, D01 30 25
6 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) N310630 A01, C00, C01, D01 20 25
7 Kỹ thuật phần mềm N7480103 A00, A01, D01 20 25
E. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ BẢO LỘC TDTU
1 Ngôn ngữ Anh B7720201 D01, D11 35 26
2 Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) B7340101N A00, A01, D01 20 26
3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q A01, C00, C01, D01 20
4 Kỹ thuật phần mềm B7480103 A00, A01, D01 20
F. CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẬC ĐẠI HỌC HÌNH THỨC DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS
1 Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q A01, C00, C01, D01 20
2 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101 A00, A01, D01 20
3 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N A00, A01, D01 20
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340120 A00, A01, D01 20
5 Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201 A00, A01, D01, D07 15
6 Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S A00, A01, D01, D07 15
7 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301 A00, A01, D01, D01 20
8 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan); Đại học kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Czech) K7480101 A00, A01, D01 20
9 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201 A00, A01, C01 20
10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201 A00, A01, C01 15
11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L A00, A01, D01 20
12 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X A00, A01, D01, D07 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả điểm trúng tuyển năm 2023 (điểm chuẩn) các ngành trình độ đại học chính quy.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm PT1-Đ2

Điểm PT2

Điểm PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1 7210403 Thiết kế đồ họa 29,50 31,00 700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

2 7210404 Thiết kế thời trang 27,00 26,50 650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

3 7220201 Ngôn ngữ Anh 36,50 33,50 820
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 36,00 32,20 800
5 7310301 Xã hội học 33,75 31,25 690
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 34,75 31,40 700
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 34,75 31,40 700
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 36,75 33,45 800
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 35,75 32,25 750
10 7340115 Marketing 37,25 34,45 850
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 37,50 34,60 850
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 36,50 32,50 800
13 7340301 Kế toán 36,00 31,60 800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 28,00 24,00 650
15 7380101 Luật 35,75 31,85 780
16 7420201 Công nghệ sinh học 34,75 28,20 720
17 7440301 Khoa học môi trường 27,00 22,00 650
18 7460112 Toán ứng dụng 30,00 31,30 700
19 7460201 Thống kê 29,50 27,70 650
20 7480101 Khoa học máy tính 37,25 33,35 880
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 36,25 32,10 800
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 37,25 33,70 880
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 26,00 22,00 650
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 33,50 29,90 780
25 7520201 Kỹ thuật điện 28,25 26,00 700
26 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 29,00 28,70 700
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34,25 31,00 780
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 33,75 28,60 750
29 7580101 Kiến trúc 28,00 27,00 700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 26,00 23,00 650
31 7580108 Thiết kế nội thất 28,00 27,00 700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 29,00 24,00 650
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 26,00 22,00 650
34 7580302 Quản lý xây dựng 23,00
35 7720201 Dược học 36,50 31,40 800

Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”

36 7760101 Công tác xã hội 29,50 28,50 650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 33,00 30,50 700
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 26,00 22,00 650
39 7850201 Bảo hộ lao động 26,00 22,00 650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao 27,00 26,00 650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao 34,50 30,80 750
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao 28,00 28,50 650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao 34,00 31,55 730
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao 33,00 29,90 700
6 F7340115 Marketing – Chất lượng cao 35,50 32,65 780
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao 35,50 33,15 800
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao 33,25 30,25 700
9 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao 31,50 28,00 700
10 F7380101 Luật – Chất lượng cao 32,75 28,00 700
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao 28,00 24,00 650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao 34,50 32,25 800
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao 34,50 31,40 800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao 26,00 24,00 650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao 26,00 24,00 650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao 27,00 24,00 650
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao 27,00 24,00 650
18 F7580101 Kiến trúc – Chất lượng cao 27,00 22,00 650
19 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao 26,00 23,00 650
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32,00 25,00 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 33,00 31,50 720
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 33,00 31,50 720
6 FA7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 22,00 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,50 31,00 700
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,50 31,00 700
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 24,00 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 22,00 650
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 28,00 24,00 650
2 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 28,00 24,00 650
4 N7340115 Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 28,00 24,00 650
5 N7340301 Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650
6 N7380101 Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa 27,00 22,00 650
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28,00 28,00 650
2 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28,00 28,00 650
3 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). 33,00 31,50 720
4 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 24,00 650
5 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 28,00 22,00 650
6 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,50 31,00 700
7 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 28,00 26,00 700
8 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 24,00 650
9 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 22,00 650

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2023-2024

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2023 chương trình tiêu chuẩn

 Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ Việt Nam học – chuyên ngành Việt ngữ học)

Có thể bạn chưa biết : Tấm Compact HPL – Top 8 Ưu Điểm Và Cách Lựa Chọn Tấm Compact Tốt Cho Nhà Vệ Sinh    |     Phụ Kiện Vách Vệ Sinh : Nhôm, Inox 201, Inox 304

ĐVT: đồng/năm
Khối ngành Tên ngành Học phí trung bình
Khối ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 28.800.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Khối ngành 2: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc 24.600.000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện; CN Golf
Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực
Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Ngành khác Dược học 55.200.000

1.2. Học phí ngành ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 45.600.000 đồng/năm

1.3. Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2023

  • Khối ngành 1: 14.520.000 đồng
  • Khối ngành 2: 12.700.000 đồng
  • Ngành Dược: 27.600.000 đồng
  • Ngành Việt ngữ học: 22.800.000 đồng

Lưu ý:

– Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2023-2024.

– Khi Chính phủ có quyết định chính thức về việc điều chỉnh học phí năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ thực hiện theo quy định