Đại học FPT là trường tư thục có phân hiệu đặt tại nhiều tỉnh, thành phố trên cả nước. Nhà trường luôn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất hiện đại, khang trang để đem lại trải nghiệm học tập tốt nhất cho sinh viên. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn và học phí năm 2023 – 2024 của Đại học FPT dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học FPT (tên viết tắt: FPTU hay FPT University)
- Địa chỉ: trường có trụ sở chính tại Hà Nội và 4 phân hiệu đặt tại các tỉnh/thành phố: Đà Nẵng, TP.HCM, Bình Định và Cần Thơ.
- Khu giáo dục và đào tạo – Khu Công nghệ cao (CNC) Hòa Lạc, Km 29 Đại Lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, tp. Hà Nội
- Khu đô thị Công nghệ FPT Đà Nẵng, Phường Hòa Hải, Quận Ngũ Hành Sơn, tp. Đà Nẵng
- Lô E2a-7, Đường D1, Khu CNC Long Thạnh Mỹ, Quận 9, tp. HCM
- Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Quy Nhơn, Bình Định
- Cầu Rau Răm, Khu vực 6, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
Đại học FPT nổi tiếng là trường tư thục có nhiều phân hiệu được đặt tại Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ. Nhờ vào sự đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, trường đã mang đến cho sinh viên những trải nghiệm học tập tốt nhất với cơ hội được học và song song trải nghiệm thực tiễn.
Đại học FPT được đánh giá là một trong những ngôi trường đại học xứng đáng để các bạn trẻ chọn làm nơi gửi gắm 4 năm thanh xuân và gắn bó trong hình theo đuổi ước mơ. Trong năm 2023 này.
Xem thêm :
- Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Việt Nam – Danh Sách 10 Trường Tốt Nhất
- Những Câu Nói Tạo Năng Lượng Ngày Mới 2023
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học FPT
Hiện tại điểm chuẩn trường đại học FPT điểm chuẩn 2023 sẽ được Mua Bán cập nhật dưới đây, tham khảo để biết thông tin chi tiết:
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Digital Marketing | Đang cập nhật | A00A01D01
D96 |
2. Kinh doanh quốc tế | |||||
3. Quản trị khách sạn | |||||
4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | |||||
5. Quản trị truyền thông đa phương tiện | |||||
VII | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6. Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật | A00A01D01
D96 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 7. Ngôn ngữ Nhật | Đang cập nhật | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 8. Ngôn ngữ Hàn Quốc | Đang cập nhật | ||
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | 9. Kỹ thuật phần mềm | Đang cập nhật | A00A01D01
D90 |
10. Hệ thống thông tin | |||||
11. Trí tuệ nhân tạo | |||||
12. An toàn thông tin | |||||
13. IoT (Internet of Thing) | |||||
14. Phần mềm ô tô (dự kiến) | |||||
15. Xử lý dịch vụ số (dự kiến) | |||||
16. Thiết kế Mỹ thuật số (Thiết kế đồ họa) |
Học phí Đại Học FPT 2023 – 2024 tại các cơ sở
1. Học phí FPT cơ sở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Học phí chương trình chính khóa | |
Số kỳ học | 9 học kỳ |
Thời lượng mỗi kỳ | 4 tháng |
Học phí các chuyên ngành | 27.300.000 VNĐ/học kỳ |
Học phí chương trình dự bị tiếng Anh
(dành cho các bạn chưa đủ trình độ tiếng Anh TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0) |
|
Số mức học tối đa | 6 mức |
Thời lượng mỗi học mức | 2 tháng |
Học phí | 11.300.000/mức |
Các khoản phí khác cần nộp khi nhập học
(các khoản này nộp vào kì đầu tiên khi nhập học) |
|
Học phí kỳ định hướng | 11.300.000 VNĐ |
Học phí tiếng Anh chuẩn bị | 11.300.000 VNĐ |
2. Học phí FPT Đà Nẵng và Bình Định
Học phí chương trình chính khóa | |
Số kỳ học | 9 học kỳ |
Thời lượng mỗi kỳ | 4 tháng |
Học phí các chuyên ngành | 19.110.000 VNĐ/học kỳ |
Học phí chương trình dự bị tiếng Anh(dành cho các bạn chưa đủ trình độ tiếng Anh TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0) | |
Số mức học tối đa | 6 mức |
Thời lượng mỗi học mức | 2 tháng |
Học phí | 7.910.000 VNĐ/mức |
Các khoản phí khác cần nộp khi nhập học(các khoản này nộp vào kì đầu tiên khi nhập học) | |
Học phí kỳ định hướng | 7.910.000 VNĐ |
Học phí tiếng Anh chuẩn bị | 7.910.000 VNĐ |
3. Học phí FPT Cần Thơ
Học phí chương trình chính khóa | |
Số kỳ học | 9 học kỳ |
Thời lượng mỗi kỳ | 4 tháng |
Học phí các chuyên ngành |
|
Học phí chương trình dự bị tiếng Anh(dành cho các bạn chưa đủ trình độ tiếng Anh TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0) | |
Số mức học tối đa | 6 mức |
Thời lượng mỗi học mức | 2 tháng |
Học phí | 6.750.000 VNĐ/mức |
Các khoản phí khác cần nộp khi nhập học(các khoản này nộp vào kì đầu tiên khi nhập học) | |
Phí đăng ký nhập học | 3.000.000 VNĐ |
Học phí tiếng Anh chuẩn bị | 6.750.000 VNĐ |
Có thể bạn chưa biết : Tấm Compact HPL – Top 8 Ưu Điểm Và Cách Lựa Chọn Tấm Compact Tốt Cho Nhà Vệ Sinh | Phụ Kiện Vách Vệ Sinh : Nhôm, Inox 201, Inox 304