Nếu bạn đang chuẩn bị cho việc học tại trường THPT hoặc đang tìm hiểu về các khối cấp 3, tổ hợp môn và khối chuyên cấp 3 thì bạn đã đến đúng nơi rồi đấy! Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những thông tin cần thiết để bạn có thể lựa chọn khối cấp 3 phù hợp cho mình.
Các khối cấp 3 gồm những khối nào?
Các khối cấp 3 là một trong những giai đoạn quan trọng của con đường học tập của mỗi học sinh. Nó bao gồm 3 khối học là: Khối A, Khối B và Khối C. Sau đây là những thông tin chi tiết về từng khối:
Theo bộ Giáo dục và Đào tạo, các khối thi cấp 3 được quy định tổ hợp bao gồm 2-3 môn thi được phân chia theo từng khối riêng biệt. Khác với các khối thi Đại học, khối thi cấp 3 và ngành nghề tương ứng bao gồm:
- Các khối thi cấp 3 (Khối A, B, C, D)
- Các khối thi năng khiếu (Khối H, M, N, S, R, T, V)
- Các khối thi mở rộng (Khối A2, A3…)
Có thể bạn chưa biết : Top 7 Đại Học Tốt Ở Hà Nội – Danh Sách Trường Đại Học Tại Hà Nội | Bảng Code Màu HTML, CSS, RGB, CMYK chuẩn 2023, 2024 | Top 7 Vật Liệu Làm Vách Ngăn Vệ Sinh: 1 Lựa chọn thông minh cho không gian nhà vệ sinh
Tổ hợp môn khối cấp 3
- Khối A: Toán, Vật Lý, Hóa Học
- Khối B: Toán, Sinh Học, Hóa Học
- Khối C: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
- Khối D: Toán, Ngoại Ngữ, Ngữ Văn
Khối A
Khối A là khối dành cho những học sinh yêu thích các môn khoa học xã hội như: Lịch sử, Địa lý, GDCD, Khoa học xã hội, Ngữ văn… Với khối A, các em được học các môn toán, văn, tiếng Anh và các môn xã hội trên lớp.
Khối B
Khối B là khối dành cho những học sinh ưa thích các môn toán, khoa học tự nhiên như: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học… Tại khối B, học sinh sẽ được học các môn toán, văn, tiếng Anh và các môn khoa học tự nhiên trên lớp.
Khối C
Khối C là khối dành cho những học sinh yêu thích các môn nghệ thuật như: Âm nhạc, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh… Với khối C, các em được học các môn toán, văn, tiếng Anh và các môn nghệ thuật trên lớp.
Chọn khối cấp 3 phù hợp
Việc chọn khối cấp 3 phù hợp không chỉ giúp bạn học tập tốt hơn mà còn giúp bạn phát triển bản thân hiệu quả hơn. Trước khi chọn khối cấp 3, bạn nên xem xét kỹ những thông tin sau:
- Sở thích cá nhân: Bạn nên chọn khối cấp 3 dựa trên sở thích và năng khiếu cá nhân của mình.
- Kế hoạch tương lai: Bạn nên chọn khối cấp 3 phù hợp với kế hoạch tương lai của mình, ví dụ như bạn có ý định học ngành khoa học hay xã hội sau này.
- Điểm số: Bạn nên chọn khối cấp 3 phù hợp với điểm số của mình để có thể học tập và thi đạt tốt nhất.
Tổ hợp môn cấp 3
Sau khi chọn được khối cấp 3 phù hợp cho mình, bạn cần phải lựa chọn tổ hợp môn phù hợp. Tổ hợp môn cấp 3 là tổ hợp các môn học sẽ được học trong khối cấp 3. Dưới đây là những thông tin chi tiết về tổ hợp môn cấp 3:
Tổ hợp môn A
Tổ hợp môn A gồm những môn học sau: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Đây là tổ hợp phù hợp cho những học sinh yêu thích các môn xã hội và có kế hoạch học đại học ngành liên quan đến xã hội như luật, kinh tế, quản trị kinh doanh…
Tổ hợp môn B
Tổ hợp môn B gồm những môn học sau: Toán, Vật lý, Hóa học. Đây là tổ hợp phù hợp cho những học sinh yêu thích các môn khoa học tự nhiên và có kế hoạch học đại học liên quan đến khoa học, kỹ thuật, y…
Tổ hợp môn C
Tổ hợp môn C gồm những môn học sau: Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp), Môn nghệ thuật (Âm nhạc hoặc Mỹ thuật). Đây là tổ hợp phù hợp cho những học sinh yêu thích các môn nghệ thuật và có kế hoạch học đại học ngành liên quan đến nghệ thuật như sân khấu, đạo diễn, thiết kế…
Tổ hợp môn D
Tổ hợp môn D gồm những môn học sau: Toán, Hóa học, Sinh học. Đây là tổ hợp phù hợp cho những học sinh yêu thích các môn khoa học tự nhiên và có kế hoạch học đại học liên quan đến y, dược, thú y…
Khối chuyên cấp 3
Khối chuyên cấp 3 là một chương trình giáo dục đặc biệt dành cho những học sinh có năng khiếu và mong muốn phát triển toàn diện trong lĩnh vực nào đó. Trong khối chuyên cấp 3, học sinh sẽ được học tập theo chương trình chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó và có thể tiến sâu vào nghiên cứu khoa học. Tuy nhiên, để đăng ký vào khối chuyên cấp 3, học sinh cần phải có điểm trung bình khối 2 từ 8,0 trở lên và điểm các môn liên quan đến chuyên ngành ≥ 8,0.
Các câu hỏi thường gặp
Khối cấp 3 gồm những khối nào?
Các khối cấp 3 gồm có Khối A, Khối B và Khối C.
Tôi nên chọn khối cấp 3 nào?
Bạn nên chọn khối cấp 3 phù hợp với sở thích cá nhân, kế hoạch tương lai và điểm số của mình.
Tổ hợp môn cấp 3 gồm những môn nào?
Tổ hợp môn cấp 3 gồm có Tổ hợp môn A, Tổ hợp môn B, Tổ hợp môn C và Tổ hợp môn D.
Tôi nên chọn tổ hợp môn cấp 3 nào?
Bạn nên chọn tổ hợp môn cấp 3 phù hợp với khối cấp 3 bạn đã chọn và kế hoSau đó, bạn phải xem xét sở thích cá nhân và kế hoạch tương lai của mình để lựa chọn tổ hợp môn phù hợp.
Khối chuyên cấp 3 là gì?
Khối chuyên cấp 3 là chương trình giáo dục đặc biệt dành cho những học sinh có năng khiếu và mong muốn phát triển toàn diện trong lĩnh vực nào đó.
Tôi cần đáp ứng những yêu cầu gì để đăng ký khối chuyên cấp 3?
Để đăng ký khối chuyên cấp 3, bạn cần phải có điểm trung bình khối 2 từ 8,0 trở lên và điểm các môn liên quan đến chuyên ngành ≥ 8,0.
Tổ hợp môn | Môn thi |
A00 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C11 | Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D36 | Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D39 | Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D46 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D49 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D51 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D53 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D56 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D57 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D58 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D59 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D60 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
S00 | Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
K00 | Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D38 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D48 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |